Thực đơn
Cúp_bóng_đá_Ukraina_2010–11 Lịch thi đấuVòng này có sự tham gia của 8 đội từ Druha Liha, đội vô địch Cúp bóng đá nghiệp dư Ukraina, và đội bóng mới được chấp nhận từ Nova Kakhovka theo 5 trận đấu. Các trận đấu dự định diễn ra vào ngày 28 tháng 7 năm 2010.[5]
Desna Chernihiv (2L) | 1 – 2 | (2L) Enerhiya Nova Kakhovka | |
Ros Bila Tserkva (2L) | w/o(1) | (2L) Hirnyk-Sport Komsomolsk | |
Karpaty Yaremche (AM)(2) | 3 – 0 | (2L) Veres Rivne | |
Skala Morshyn (2L) | 3 – 2(3) | (2L) FC Sumy | |
Hirnyk Kryvyi Rih (2L) | 1 – 1 (s.h.p.), p. 6–7 | (2L) Olkom Melitopol |
^(1) Trận đấu không diễn ra vì khó khăn tài chính Ros Bila Tserkva [6]
^(2) Vào vòng trong với tư cách đội vô địch Cúp nghiệp dư Ukraina 2009.[1]
^(3) Trận đấu diễn ra vào ngày 27 tháng 7 năm 2010
Vòng này có sự tham gia của tất cả 17 đội từ Persha Liha (ngoại trừ Dynamo-2 Kyiv) và 10 đội xếp hạt giống cao hơn từ Druha Liha. Các đội này được bốc thăm với 5 đội thắng ở vòng loại thứ nhất. Các trận đấu dự định diễn ra vào ngày 18 20 tháng Tám10.
Feniks-Illichivets Kalinine (1L) | 4 – 3 | (1L) Zirka Kirovohrad | |
Prykarpattia Ivano-Frankivsk (1L) | 1 – 0 | (1L) Enerhetyk Burshtyn | |
Dnister Ovidiopol (1L) | 0 – 4 | (1L) PFC Oleksandria | |
Dynamo Khmelnytsky (2L) | 0 – 1 | (1L) Chornomorets Odesa | |
Helios Kharkiv (1L) | 0 – 1 | (1L) Krymteplytsya Molodizhne | |
Naftovyk-Ukrnafta Okhtyrka (1L) | 1 – 0 | (1L) FC Lviv | |
Olkom Melitopol (2L) | 1 – 2 | (1L) Stal Alchevsk | |
Bastion Illichivsk (2L) | 0 – 1 | (2L) FC Poltava | |
Zakarpattia Uzhhorod (1L) | 2 – 3 | (1L) Tytan Armyansk | |
Olimpik Donetsk (2L) | 1 – 3 | (1L) Arsenal Bila Tserkva | |
Stal Dniprodzerzhynsk (2L) | 1 – 0 | (2L) Skala Morshyn | |
Kremin Kremenchuk (2L) | 3 – 0 | (2L) Nyva Ternopil | |
Enerhiya Nova Kakhovka (2L) | 0 – 1 | (2L) Yednist' Plysky | |
Hirnyk-Sport Komsomolsk (2L) | 2 – 1 (s.h.p.) | (1L) Bukovyna Chernivtsi | |
Karpaty Yaremche (AM) | 1 – 0 | (2L) MFK Mykolaiv | |
Shakhtar Sverdlovsk (2L) | 3 – 2 | (1L) Nyva Vinnytsia |
Các cặp đấu ở mỗi vòng không được biết từ đầu.
Vòng này có sự tham gia của tất cả 16 đội từ Giải vô địch quốc gia. Các đội này được bốc thăm với 16 đội thắng ở vòng trước bao gồm 9 đội từ Giải hạng nhất, 6 đội từ Giải hạng nhì, và 1 đại diện từ Giải nghiệp dư.Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 8 tháng 9 năm 2010.
Karpaty Yaremche (AM) | 4 – 5 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
A. Oliynyk 19', 23', 84' Kavinsky 33' | Chi tiết | Maicon 47', 52', 78' Skoba 62', 76' |
FC Kremin Kremenchuk (2L) | 1 – 0 | (2L) Shakhtar Sverdlovsk |
---|---|---|
Stepanchuk 46' | Chi tiết |
FC Poltava (2L) | 2 – 1 (s.h.p.) | (PL) Obolon Kyiv |
---|---|---|
tháng Baenko 52' Kharchenko 93' (ph.đ.) | Chi tiết | Kotenko 82' |
Tytan Armyansk (1L) | 0 – 3 | (PL) PFC Sevastopol |
---|---|---|
Chi tiết | Neno 16' Zhabokrytskyy 24' Pleshakov 90+3' |
Yednist Plysky (2L) | 0 – 1 | (1L) Naftovyk-Ukrnafta Okhtyrka |
---|---|---|
Chi tiết | Viter 73' |
Hirnyk-Sport Komsomolsk (2L) | 0 – 5 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Chi tiết | Habovda 11', 67', 90+1' H. Baranets 40' Checher 56' |
Stal Alchevsk (1L) | 3 – 1 | (1L) Arsenal Bila Tserkva |
---|---|---|
Shevchenko 31', 90' Odyntsov 56' | Chi tiết | Hordienko 37' |
Stal Dniprodzerzhynsk (2L) | 1 – 1 (s.h.p.) pen. 5 – 6 | (1L) Feniks-Illichivets Kalinine |
---|---|---|
Skarlosh 22' | Chi tiết | Shybko 52' |
Prykarpattya Ivano-Frankivsk (1L) | 0 – 1 | (PL) Zorya Luhansk |
---|---|---|
Chi tiết | Semenenko 37' |
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 4 – 1 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Seleznyov 25' Homenyuk 33' Kravchenko 47' Hladkyy 88' | Chi tiết | Idahor 72' (ph.đ.) |
Krymteplytsia Molodizhne (1L) | 0 – 1 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Yussuf 90' |
Chornomorets Odessa (1L) | 1 – 2 (s.h.p.) | (PL) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Didenko 4' | Chi tiết | Bezus 73' Chesnakov 97' |
Metalurh Zaporizhya (PL) | 1 – 0 | (PL) Illichivets Mariupol |
---|---|---|
Tatanashvilli 60' | Chi tiết |
PFC Oleksandria (1L) | 0 – 0 (s.h.p.) p. 5–3 | (PL) Metalurh Donetsk |
---|---|---|
Chi tiết |
Shakhtar Donetsk (PL) | 6 – 0 | (PL) Kryvbas Kryvyi Rih |
---|---|---|
Moreno 12' Mkhitaryan 35' Luiz Adriano 65', 67', 89' Eduardo 84' | Chi tiết |
Metalist Kharkiv (PL) | 1 – 2 | (PL) Arsenal Kyiv |
---|---|---|
Shelayev 25' | Chi tiết | Samodin 62' Matyukhin 76' |
Vòng này có sự tham gia của các đội thắng ở vòng trước. Giải vô địch quốc gia có 10 đội, Giải hạng nhất - 4, và Giải hạng nhì - 2. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 1 tháng 10 năm 2010.[7]
FC Poltava (2L) | 0 – 2 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Chi tiết | Moreno 67' Willian 72' |
Kremin Kremenchuk (2L) | 0 – 3 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Chi tiết | Kalynychenko 28' O. Ferreyra 52' Shakhov 90+4' |
Feniks-Illichivets Kalinine(4) (1L) | 1 – 2 | (PL) Metalurh Zaporizhya |
---|---|---|
Riabtsev 43' | Chi tiết | Pisotskyi 32' Sydorchuk 78' |
Stal Alchevsk (1L) | 1 – 0 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Odyntsov 15' | Chi tiết |
PFC Oleksandria (1L) | 1 – 2 | (PL) Arsenal Kyiv |
---|---|---|
Hrytsuk 33' | Chi tiết | Cherednychenko 13' (l.n.) Samodin 63' |
Naftovyk-Ukrnafta Okhtyrka (1L) | 0 – 1 | (PL) Zorya Luhansk |
---|---|---|
Chi tiết | Fomin 74' |
PFC Sevastopol (PL) | 1 – 2 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Pleshakov 37' | Chi tiết | Hololobov 45+1' (l.n.) Zozulya 69' Ghioane 84', 87' |
Karpaty Lviv (PL) | 3 – 0 | (PL) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Kuznetsov 54', 73' Guruli 68' | Chi tiết |
^(4) Ban đầu ban quản lý Feniks-Illichivets Kalinine thông báo với đối thủ của họ tự bỏ cuộc khỏi các giải đấu.[8] Tuy nhiên, bốn ngày sau, câu lạc bộ thông báo với PFL rằng tình hình tài chính của câu lạc bộ đã ổn định và có thể thi đấu.[9]
Vòng này có sự tham gia của các đội thắng ở vòng trước. Giải vô địch quốc gia có 7 đội tham gia và Giải hạng nhất có 1 đội. Lễ bốc thăm diễn ra vào 28 ngày tháng 10 năm 2010.[10]
Zorya Luhansk (PL) | 1 – 1 (s.h.p.) pen. 4 – 5 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Polyanskiy 36' | Chi tiết | Cheberyachko 45', 71' Hladkyy 75' |
Stal Alchevsk (1L) | 2 – 3 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Shevchenko 44' Loktionov 90+2' | Chi tiết | Milevskiy 49', 61' Odyntsov 55' (l.n.) Popov 25', 67' |
Karpaty Lviv (PL) | 0 – 2 | (PL) Arsenal Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Samodin 8' Gusev 82' |
Shakhtar Donetsk (PL) | 1 – 0 | (PL) Metalurh Zaporizhya |
---|---|---|
Teikeu 14' (l.n.) | Chi tiết |
Vòng này có sự tham gia của các đội thắng ở vòng trước. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 25 tháng 11 năm 2010.[11]
Shakhtar Donetsk (PL) | 2 – 1 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Willian 15' Teixeira 25' | Chi tiết | Hübschman 63' (l.n.) Seleznyov 22', 84' |
Dynamo Kyiv (PL) | 2 – 0 | (PL) Arsenal Kyiv |
---|---|---|
Yarmolenko 10' Shevchenko 51' | Chi tiết |
Dynamo Kyiv | 0 – 2 | Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Betão 73', 86' | Chi tiết | Eduardo 64', 70', 77' Luiz Adriano 87' |
Thực đơn
Cúp_bóng_đá_Ukraina_2010–11 Lịch thi đấuLiên quan
Cúp bóng đá Nam Mỹ Cúp bóng đá châu Á Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Cúp bóng đá châu Á 2023 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2021 Cúp bóng đá châu Á 2019 Cúp Bóng chuyền Thách thức Nữ Châu Á 2024 Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2016 Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cúp_bóng_đá_Ukraina_2010–11 http://www.ua-football.com/ukrainian/cup/4c4ee6f7.... http://www.ua-football.com/ukrainian/cup/4c516d0d.... http://www.ua-football.com/ukrainian/cup/4c87b761.... http://www.ua-football.com/ukrainian/cup/4c9cebd3.... http://www.ua-football.com/ukrainian/cup/4cc57315.... http://www.ua-football.com/ukrainian/cup/4cc83b38.... http://www.ua-football.com/ukrainian/first/4cc050e... http://www.ua-football.com/ukrainian/national/4db0... http://footballua.tv/ http://pfl.com.ua/cup.php